Chuyên mục
Cứu hộ lốp ô tô Thay Lốp Dự Phòng Thay Lốp Mới Vá Lốp Ô Tô Vá Vỏ Lưu Động

Các thông số và kí hiệu lốp ô tô

Các thông số và kí hiệu lốp ô tô quan trọng cần nắm rõ

Thông qua những ký tự, số liệu thể hiện trên lốp ô tô mang đến nhiều thông tin hữu ích cho người sở hữu. Tuy nhiên, kiến thức này chưa được phổ biến rộng rãi. Hôm nay, công ty cứu hộ lốp ô tô Sài Gòn (hotline 0931.711.711) sẽ tổng hợp và gửi đến quý khách hàng các thông số và kí hiệu lốp ô tô quan trọng.

1. Thứ tự các thông số và kí hiệu lốp ô tô chính

  • Chủng loại xe
  • Chiều rộng lốp
  • Tỷ lệ thành lốp
  • Cấu trúc bố lốp
  • Đường kính mâm
  • Tải trọng giới hạn
  • Tốc độ giới hạn

Các thông số và kí hiệu lốp ô tô

Nội dung các thông số và kí hiệu trên lốp ô tô

2. Thông tin chi tiết từng thông số, kí hiệu

a. Chủng loại xe tương thích sử dụng

P (Passenger) : dùng cho xe khách

LT (Light Truck) : dùng cho xe tải nhẹ, xe bán tải

T (Temporary) : dòng vỏ lốp thay tạm thời

b. Chiều rộng lốp xe

Chiều rộng lốp xe là kích thước bề mặt lốp, nơi tiếp xúc với mặt đường.

Đơn vị tính chiều rộng lốp là mm

Đo từ góc bên này sang góc bên kia.

c. Tỷ lệ thành lốp

Trên bề mặt lốp thể hiện con số nhưng người đọc cần hiểu đây là số thể hiện theo đơn vị %

Vì công thức tỷ lệ thành lốp = độ cao thành lốp / chiều rộng bề mặt lốp

d. Cấu trúc bố lốp

Thể hiện bằng chữ cái với các ý nghĩa riêng:

  • R (Radial) : cấu thúc bố thép tỏa tròn, đây là cấu trúc lốp phổ biến nhất
  • B (Bias) : lốp mành chéo
  • Thỉnh thoảng có cấu trúc lốp D hoặc E nhưng rất hiếm.

e. Đường kính mâm

Đường kính mâm góp phần tạo nên độ cao cho ô tô khi di chuyển, do vậy,phải tương thích đặc thù thiết kế của mỗi dòng xe.

Vì vậy, sẽ có những nhóm kích thước mâm khác nhau

Và mỗi nhóm kích thước này tương thích dòng xe khác nhau.

f. Tải trọng giới hạn

Là tổng trọng lượng cả kết cấu ô tô + người + hàng hóa mà lốp có thể chịu được.

Đây là tải trọng giúp duy trì tuổi thọ lâu bền cho bộ lốp.

Mỗi con số thể hiện tải trọng giới hạn sẽ tương thích với một trọng tải tối đa Max. Load khác nhau.

g. Tốc độ giới hạn

Tốc độ tối đa là giới hạn đảm bảo an toàn cho tài sản và người

Vượt quá tốc độ này, độ ma sát không thể phát huy tác dụng hiệu quả, có thể gây nguy hiểm cho hành trình.

3. Các thông số và kí hiệu lốp ô tô phụ trợ khác

a. Thương hiệu lốp

Thể hiện dòng thương hiệu hoặc tên công ty trực tiếp sản xuất lốp

b. Thời gian sản xuất

Thể hiện theo thứ tự Tuần / Năm (ví dụ : 1800 – tuần 18 năm 2000)

c. Điều kiện mặt đường phù hợp

Phản ánh những điều kiện đường sá mà lốp ô tô vận hành tốt nhất

Thông thường sẽ thể hiện  M + S nghĩa là lốp xe đạt yêu cầu khi di chuyển trên mặt đường lầy lội hoặc phủ tuyết.

d. Khả năng chống mòn(Treadwear)

Cho biết độ mòn gân lốp xe so với tiêu chuẩn 100 sẽ cao hơn hay thấp hơn.

Ví dụ lốp xe ghi 360, tức là gân lốp sở hữu độ bền cao hơn tiêu chuẩn 3,6 lần

e. Khả năng bám đường (Traction)

Thể hiện độ ma sát cao hay thấp, liệu trên mặt đường trơn lốp có thể dừng lại ngay lập tức hay không

  • AA là chất lượng bám đường cao nhất
  • A là chất lượng tốt
  • B là trung bình
  • C là kém nhất.

f. Khả năng chịu nhiệt (Temperature)

Thể hiện khả năng chịu nhiệt độ của lốp khi chạy xe trên quãng đường dài với tốc độ cao

Ngoài ra, thông số này cũng cho biết giới hạn độ căng của lốp giới hạn tải trọng.

  • A là chịu nhiệt độ cao nhất
  • B trung bình
  • C thấp nhất

g. Tải trọng tối đa ( MAX. LOAD = Maximum load)

Trọng lượng tối đa mà mỗi lốp xe có thể chịu (tính cho cả xe, người và hàng hóa)

Đơn vị tiêu chuẩn là pound hoặc kg.

Nếu khách hàng cần biết thêm thông tin gì về dịch vụ cũng như sản phẩm lốp ô tô, vui lòng liên hệ

Hotline 0931.711.711

Website : cuuholopotosaigonvavoxeluudongtphcm.com

Bản dịch từ tiếng Việt sang tiếng Anh bằng google dịch

Important parameters and symbols for automotive tires need to be understood

Through the characters and data shown on the tire of the car, it brings many useful information to the owner. However, this knowledge has not been widely disseminated. Today, Saigon Automobile Tire Rescue Company (hotline 0931.711.711) will synthesize and send to customers important parameters and car tire symbols.

1. Order of main tire parameters and symbols

Vehicle category
Tire width
Tire wall ratio
Tire structure
Diameter of tray
Load limit
Speed ​​limit

Contents of parameters and symbols on automobile tires

2. Detailed information of each parameter, symbol

a. Compatible vehicle types to use

P (Passenger): for passenger cars

LT (Light Truck): used for light trucks, pickups

T (Temporary): tire lines are replaced temporarily

b. Tire width

A tire width is the size of the tire surface where it is in contact with the road surface.

The unit for calculating tire width is mm

Measure from side to side.

c. Tire wall ratio

The number is shown on the surface of the tire, but the reader needs to understand that this is the number expressed in%

Because the tire wall ratio formula = tire wall height / tire surface width

d. Tire structure

Expressed by letters with individual meanings:

R (Radial): radial steel profile, this is the most common tire structure
B (Bias): diagonal tire tires
Occasional D or E tire construction but very rare.
e. Diameter of tray

The diameter of the wheel contributes to the height of the car when traveling, so it must be compatible with the specific design of each model.

Therefore, there will be different wheel size groups

And each of these sizes is compatible with different models.

f. Load limit

Is the total weight of the car + person + cargo structure that the tire can withstand.

This is the load that helps maintain the long life of the tire.

Each figure represents the load limit that will be compatible with a maximum payload Max. Load different.

g. Speed ​​limit

Maximum speed is the limit to ensure safety for property and people

Exceeding this speed, the friction cannot be effective, which can endanger the journey.

3. Other auxiliary automobile tire parameters and symbols

a. Tire brand

Shows the brand line or company name directly producing the tire

b. Production time

Shows in order of Week / Year (example: 1800 – week 18, 2000)

c. Suitable pavement conditions

Reflects the best road conditions in the car tire

Generally will show M + S meaning the tire is satisfactory when traveling on muddy or snowy pavement.

d. Wear resistance (Treadwear)

Indicates whether the tire tendon wear compared with the standard 100 will be higher or lower.

For example, a tire records 360, which means the tire rib has a durability 3.6 times higher than the standard

e. Traction

Demonstrating high or low friction, whether on a slippery tire can stop immediately or not

AA is the highest traction quality
A is good quality
B is average
C is the worst.
f. Heat resistance (Temperature)

Shows the ability to withstand the tire’s temperature when driving at high speeds for long distances

In addition, this parameter also indicates the tire tension limit which limits the load.

A is the highest temperature resistance
B average
C is the lowest
g. Maximum load (MAX. LOAD = Maximum load)

Maximum weight that each tire can bear (including vehicle, person and cargo)

The standard unit is pounds or kilograms.

If you need more information about car tire products and services, please contact us

Hotline 0931,711,711

Website: cuuholopotosaigonvavoxeluudongtphcm.com

0931.711.711